-
Một số câu lệnh từ hộp thoại Run để chạy chương trình thông dụng:
Để mở các chương trình được tích hợp sẵn như Paint, Device Manager, System Information… bạn dùng các câu lệnh sau:
- devmgmt.msc = Device Manager
- msinfo32 = System Information
- cleanmgr = Disk Cleanup
- ntbackup = Backup or Restore Wizard (Windows Backup Utility)
- mmc = Microsoft Management Console
- notepad = Notepad
- wordpad = Wordpad
- calc = Calculator
- msmsgs = Windows Messenger
- mspaint = Microsoft Paint
- wmplayer = Windows Media Player
- rstrui = System Restore
- control = Control Panel
- control printers = Printers and Faxes
Bạn cũng có thể mở chương trình Microsoft Office thông qua các câu lệnh từ hộp thoại Run với điều kiện máy đã cài sẵn chương trình này:
- excel = Microsoft Excel
- msaccess = Microsoft Access
- powerpnt = Microsoft Powerpoint
- winword = Microsoft Word
- frontpg = Microsoft Frontpage
-
Chạy mọi ứng dụng trên hộp thoại Run:
Lý do bạn đã có thể chạy các chương trình trên bằng cách dùng câu lệnh từ hộp thoại Run là vì chúng là những chương trình tiện ích đi kèm với Windows, còn các loại ứng dụng khác thì bạn không thể chạy được theo cách này. Tuy nhiên, với một mẹo nhỏ dưới đây, bạn đã có thể chạy được tất cả ứng dụng, chương trình một cách dễ dàng thông qua câu lệnh từ hộp thoại Run:
Bước 1: Khởi động Registry Editor (Start Menu -> Run -> “regedit”).
Bước 2: Tìm đến khóa HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\App Paths.
Bước 3: Nhấn chuột phải vào App Paths chọn New -> key. Đặt tên new Key tùy ý có dạng “tên_chương_trình.exe”, miễn sao có thể liên tưởng đến chương trình cần chạy là ổn. Ví dụ mình cần chạy chương trình Visual Studio 2013 nên mình đặt là VS2013.exe.
Bước 4: Nhấn đúp vào Key mới tạo, trong phần bên phải, nhấn đúp chuột vào Default. Điền vào trường Value Data link chương trình, trong trường hợp ví dụ của mình là “C:\Program Files (x86)\Microsoft Visual Studio 12.0\Common7\IDE\devenv.exe”. Làm tương tự cho các ứng dụng khác. Từ bây giờ bạn đã có thể chạy các ứng dụng này thông qua các câu lệnh từ hộp thoại Run như các ứng dụng khác. Bạn cũng có thể chỉnh sửa các giá trị đã tồn tại, ví dụ bạn muốn gõ PP để chạy Microsoft Excel thay vì powerpnt như mặc định, bạn chỉnh sửa khóa ‘powerpnt.exe’ thành ‘PP.exe’.
-
Xoá các lệnh đã dùng trong hộp thoại Run
Do bạn dùng câu lệnh từ hộp thoại Run quá nhiều để chạy chương trình nên lâu ngày sẽ có nhiều dòng lệnh. Vậy để xóa chúng các bạn làm theo cách sau: nháy chuột phải lên Taskbar -> Properties mở cửa sổ Taskbar and Start Menu Properties -> chọn thẻ Start Menu -> chọn Customize. Nếu bạn dùng Classic Start Menu thì nhấn Clear để xóa. Còn nếu bạn xài Start Menu thì bấm Clear List trong Advanced để xóa các câu lệnh lưu trữ này. Tuy nhiên, phương pháp này chỉ áp dụng đối với hệ điều hành Windows cũ, còn các hệ điều hành từ win 8 trở về sau thì không cần vì máy không có lưu.
-
Một số lệnh khác:
Mình xin giới thiệu thêm một số câu lệnh trong hộp thoại Run mà thường các bạn ít sử dụng nhưng vẫn rất cần thiết:
-
Công cụ quản lý và cấu hình hệ thống
- Accessibility Controls (chương trình cơ bản có trong Win) =
access.cpl
- Add Hardware Wizard (tự động dò tìm phần cứng) =
hdwwiz.cpl
- Add/Remove Programs (thêm hoặc gỡ chương trình) =
appwiz.cpl
- Administrative Tools (công cụ quản trị) =
control admintools
- Automatic Updates (tự động cập nhật) =
wuaucpl.cpl
- Bluetooth Transfer Wizard (khởi động Bluetooth) =
fsquirt
- Calculator (máy tính) =
calc
- Certificate Manager =
certmgr.msc
- Character Map (bảng ký tự) =
charmap
- Check Disk Utility (kiểm tra đĩa) =
chkdsk
- Clipboard Viewer (mở clipboard) =
clipbrd
- Command Prompt (mở cửa sổ Dos) =
cmd
- Component Services (quản lý các thành phần) =
dcomcnfg
- Computer Management (quản lý máy) =
compmgmt.msc
- Date and Time Properties (thuộc tính ngày giờ) =
timedate.cpl
- DDE Shares (chia sẻ DDE) =
ddeshare
- Device Manager (quản lý thiết bị) =
devmgmt.msc
Công cụ bảo trì và kiểm tra
- Direct X Control Panel (Nếu có cài đặt) =
directx.cpl
- Direct X Troubleshooter =
dxdiag
- Disk Cleanup Utility (quét rác) =
cleanmgr
- Disk Defragment (chống phân mảnh đĩa) =
dfrg.msc
- Disk Management (quản lý đĩa) =
diskmgmt.msc
- Disk Partition Manager (quản lý phân vùng) =
diskpart
- Display Properties =
control desktop
- Display Properties (w/Appearance Tab Preselected) =
control color
- Dr. Watson System Troubleshooting Utility (xử lý lỗi hệ thống) =
drwtsn32
- Driver Verifier Utility =
verifier
- Event Viewer =
eventvwr.msc
- File Signature Verification Tool =
sigverif
- Findfast =
findfast.cpl
- Folders Properties =
control folders
- Fonts =
control fonts
- Fonts Folder =
fonts
- Free Cell Card Game =
freecell
- Game Controllers =
joy.cpl
- Group Policy Editor (XP Prof) =
gpedit.msc
- Hearts Card Game =
mshearts
- Iexpress Wizard =
iexpress
- Indexing Service =
ciadv.msc
Các cài đặt và tùy chọn khác
- Internet Options =
inetcpl.cpl
- Keyboard Properties =
control keyboard
- Local Security Policy =
secpol.msc
- Logoff =
logoff
- MS-DOS Prompt =
command
- MSConfig (System Configuration Utility) =
msconfig
- Mouse Properties =
control mouse
- Network Connections =
control netconnections
- Network Setup Wizard =
netsetup.cpl
- Performance Monitor =
perfmon.msc
- Phone and Modem Options =
telephon.cpl
- Power Options =
powercfg.cpl
- Print Manager =
control printers
- Regional and Language Options =
intl.cpl
- Remote Access Connection Manager =
rasman
- Remote Desktop (Windows XP only) =
mstsc
- Run As =
runas
- Security Center =
wscui.cpl
- System Properties =
sysdm.cpl
- System Restore =
rstrui
- Task Scheduler =
taskschd.msc
- Telnet Client =
telnet
- Windows Firewall =
firewall.cpl
- Windows Magnifier =
magnify
- Windows Memory Diagnostic =
mdsched
- Windows Media Player =
wmplayer
- Windows Update =
wupdmgr
- WordPad =
wordpad
- Zip Folders =
compressedFolder
- Accessibility Controls (chương trình cơ bản có trong Win) =
-